Giá nguyên liệu thép và các sản phẩm thép từ ngày 11-15/7/2016



Tổng hợp giá nguyên liệu sản xuất thép thị trường Châu Á

  1. HRC:

Northern Europe (ex-mill): EUR 423 /tonne (0.0%)
Southern Europe (ex-mill): EUR 401 /tonne (0.0%)
USA (FOB Midwest mill): US$ 627 /short ton (0.0%)
Asean imports (CFR port): US$ 384 /tonne (-0.8%)

  1. Quặng sắt:

– 62% Fe fines, CFR Tianjin Port: US$ 58.0 /dry metric tonne (-1.2%)
– 58% Fe 1.5% Al fines, CFR Qingdao Port: US$ 48.7 /dry metric tonne (0.0%)

TSI Iron Ore Spot Reference Prices, Chinese Imports:

– 62% Fe 2% Al fines, CFR Qingdao Port: US$ 58.3 /dry metric tonne
– 63.5/63% Fe fines, CFR Qingdao Port: US$ 59.0 /dry metric tonne
– 65% Fe fines, CFR Qingdao Port: US$ 61.8 /dry metric tone

  1. Thép phế

– Turkish imports HMS #1&2 80/20 scrap, CFR Turkish port: US$ 213 /metric tonne ($2/t, +0.9%)

    4. Phôi thép và thép dài:

Giá phôi thép Đông Á chào trung bình khoảng 310-320 USD/tấn trong khi giá thép thanh vằn khoảng 325-335 USD/MT

 phoi va thep dai 15.7.16

VSA tổng hợp từ The Steel Index

Xem thêm ...